Du học nghề tại Úc – con đường định cư đơn giản

Sau khi tốt nghiệp, du học sinh Úc có cơ hội gì để định cư tại Úc? Bạn sẽ có 2 lựa chọn dưới đây để xin định cư lại Úc

Bạn đang muốn khởi nghiệp và hoài bão mang đến một cuộc sống tươi đẹp cho bản thân, cho cộng đồng thì lựa chọn tại Úc là một quyết định đúng đắn.
Hệ thống giáo dục Úc cung cấp đa dạng các chương trình nghề với nhiều lĩnh vực. Đồng thời sinh viên cũng có thể theo học các khóa này bằng hình thức trực tuyến
Úc nới lỏng visa – mở rộng lựa chọn cho học sinh du học nghề cũng như khởi tạo con đường định cư Úc dễ dàng nhất.
du_hoc_nghe_tai_uc
Úc ngày càng nhiều trường ĐH tiếp tục tăng vọt thứ hạng trong bảng xếp hạng các ĐH hàng đầu thế giới của Times Higher Education (THE).
du học nghề tại Úc
Hiện nay, các quốc gia Châu Á là nguồn cung cấp chính lực lượng lao động cho Úc. Con số này chiếm hơn 80% và tiếp tục tăng vượt bậc so với các năm trước đây. Đa phần lực lượng lao động từ các quốc gia này nhập cư theo diện tay nghề, vậy nên việc chọn đúng ngành mà chính phủ Úc đang cần là bạn đã chạm gần đến “tấm vé định cư tại Úc”
Sau khi tốt nghiệp, du học sinh Úc có cơ hội gì để định cư tại Úc? Bạn sẽ có 2 lựa chọn dưới đây để xin định cư lại Úc:
– Bạn có thể xin visa tốt nghiệp tạm thời (Temporary Graduate Visa – Visa485): Visa này được cấp cho người đã theo học tại Úc tối thiểu 02 năm, vẫn còn hạn visa du học và được phép làm việc tại Úc từ 2-4 năm. Sau khi hết Visa 485 có thể xin tiếp visa 485 hoặc xin visa 189/190 tùy ngành học
– Nếu ngành học của bạn nằm trong danh mục ngành nghề ưu tiên (SOL) hoặc danh mục ngành nghề ưu tiên có bảo lãnh (CSOL), các điều kiện về độ tuổi, bằng cấp, kinh nghiệm làm việc đều đạt, bạn có thể xin luôn Visa 189/190 để có thể trở thành thường trú nhân tại Úc và có cơ hội xin làm công dân tại Úc.
Dưới đây là danh sách những ngành tay nghề được phép định cư tại Úc 2016:
Occupation ID
Description
Ngành nghề định cư
(tham khảo)
Ceiling Value
Results to date
1331
Construction Managers
Quản lý xây dựng
5640
49
1332
Engineering Managers
Quản lý kỹ thuật
1014
15
1335
Production Managers
Quản lý sản xuất
3582
2
1341
Child Care Centre Managers
Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em
1000
10
1342
Health and Welfare Services Managers
Quản lý dịch vụ y tế và phúc lợi
1410
29
2211
Accountants
Kế toán
2525
630
2212
Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers
Kiểm toán viên, thư ký và thủ kho
1000
1000
2241
Actuaries, Mathematicians and Statisticians
Chuyên viên thống kê và Nhà toán học
1000
31
2245
Land Economists and Valuers
Nhà kinh tế học và Chuyên gia thẩm định giá
1000
21
2312
Marine Transport Professionals
Chuyên viên vận chuyển hàng hải
1000
26
2321
Architects and Landscape Architects
Kiến trúc sư và họa viên kiến trúc
1650
144
2322
Cartographers and Surveyors
Chuyên viên vẽ bản đồ và giám định viên
1000
24
2331
Chemical and Materials Engineers
Kỹ sư hóa và vật liệu
1000
242
2332
Civil Engineering Professionals
Kỹ sư xây dựng dân dụng
2970
560
2333
Electrical Engineers
Kỹ sư điện
1230
244
2334
Electronics Engineers
Kỹ sư Điện tử
1000
387
2335
Industrial, Mechanical and Production Engineers
Kỹ sư công nghiệp, cơ khí và sản xuất
1788
822
2336
Mining Engineers
Kỹ sư khai thác mỏ
1000
84
2339
Other Engineering Professionals
Kỹ sư chuyên ngành
1000
564
2341
Agricultural and Forestry Scientists
Nhà khoa học nông nghiệp và lâm nghiệp
1000
64
2346
Medical Laboratory Scientists
Chuyên gia nghiên cứu y khoa
1362
52
2347
Veterinarians
Bác sĩ thú y
1000
30
2349
Other Natural and Physical Science Professionals
Chuyên gia khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
1000
15
2411
Early Childhood (Pre-primary School) Teachers
Giáo viên mần non
1980
65
2414
Secondary School Teachers
Giáo viên trường THCS
8352
226
2415
Special Education Teachers
Giáo viên Giáo dục đặc biệt
1158
13
2512
Medical Imaging Professionals
Chuyên gia y tế hình ảnh
1092
42
2513
Occupational and Environmental Health Professionals
Chuyên gia an toàn lao động và y tế môi trường
1578
46
2514
Optometrists and Orthoptists
Kỹ thuật viên đo thị lực
1000
13
2521
Chiropractors and Osteopaths
Chuyên gia thấp khớp và nắn xương
1000
15
2524
Occupational Therapists
Chuyên gia liệu pháp
1000
39
2525
Physiotherapists
Chuyên gia vật lý trị liệu
1104
64
2526
Podiatrists
Bác sĩ chuyên khoa về chân
1000
14
2527
Speech Professionals and Audiologists
Chuyên gia trị liệu thính giác và khả năng ngôn ngữ
1000
25
2531
General Practitioners and Resident Medical officers
Bác sĩ đa khoa và Nhân viên y tế thường trú
3558
159
2532
Anaesthetists
Chuyên gia gây mê
1000
22
2533
Internal Medicine Specialists
Bác sĩ chuyên khoa nội
1000
23
2534
Psychiatrists
Bác sĩ tâm thần
1000
18
2535
Surgeons
Bác sĩ phẫu thuật
1000
12
2539
Other Medical Practitioners
Chuyên viên y tế khác
1000
222
2541
Midwives
Nữ hộ sinh
1000
19
2544
Registered Nurses
Y tá
13872
1235
2611
ICT Business and Systems Analysts
Phân tích hệ thống và kinh doanh ICT
1536
768
2613
Software and Applications Programmers
Lập trình viên
5364
2748
2631
Computer Network Professionals
Kỹ sư mạng máy tính
1986
940
2633
Telecommunications Engineering Professionals
Kỹ thuật Viễn thông Chuyên gia
1000
314
2711
Barristers
Luật sư
1000
1
2713
Solicitors
Cố vấn pháp luật
3252
124
2723
Psychologists
Tâm lý học
1212
41
2725
Social Workers
Nhân viên xã hội
2166
71
3122
Civil Engineering Draftspersons and Technicians
Công nhân xây dựng dân dụng và Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng
1000
32
3123
Electrical Engineering Draftspersons and Technicians
Công nhân kỹ thuật điện và kỹ thuật viên ngành điện
1000
10
3132
Telecommunications Technical Specialists
Chuyên gia kỹ thuận viễn thông
1000
17
3211
Automotive Electricians
Kỹ sư máy móc tự động
1000
5
3212
Motor Mechanics
Công nhân sửa chữa xe máy
6108
90
3222
Sheetmetal Trades Workers
Thợ cơ khí
1000
2
3223
Structural Steel and Welding Trades Workers
Thợ hàn và công nhân công trình xây dựng thép
4416
21
3232
Metal Fitters and Machinists
Thợ sửa chữa và lắp ráp kim loại
8070
32
3233
Precision Metal Trades Workers
Công nhân buôn bán kim loại
1000
1
3241
Panelbeaters

1134
1
3311
Bricklayers and Stonemasons
Thợ nề và Thợ xây đá
1656
29
3312
Carpenters and Joiners
Thợ mộc và đồ gỗ gia dụng
7290
91
3322
Painting Trades Workers
Thợ sơn
2802
16
3331
Glaziers
Thợ lắp kính/Thợ tráng men (đồ gốm)
1000
1
3332
Plasterers
Thợ trát vữa
1866
6
3334
Wall and Floor Tilers
Thợ lợp ngói và tường
1284
3
3341
Plumbers
Thợ ống nước
5130
45
3411
Electricians
Thợ điện
8772
79
3421
Airconditioning and Refrigeration Mechanics
Thợ máy điều hòa và tủ lạnh
1038
10
3422
Electrical Distribution Trades Workers
Công nhân phân phối điện tử
1000
6
3423
Electronics Trades Workers
Công nhân thương mại điện tử
2076
23
3513
Chefs
Đầu bếp
2475
59
3991
Boat Builders and Shipwrights
Thợ đóng thuyền và đóng tàu
1000
0
3941
Cabinetmakers
Thợ mộc
1530
3
4112
Dental Hygienists, Technicians and Therapists
Nhân viên vệ sinh nha khoa, kỹ thuật viên nha khoa và trị liệu nha khoa
1000
24
(Dữ liệu cập nhật ngày 4/1/2016 theo Thống kê của Bộ di trú Úc)
Để được tư vấn chi tiết ngành nghề du học Úc thuận tiện định cư tại Úc hoặc nếu bạn đang du học tại Úc muốn định cư bạn vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây để được hỗ trợ miễn phí

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *